hv-ebook @ Bắc Hành Tạp Lục 北行雜錄 @ tác giả: Nguyễn Du 阮攸 @ Hán Việt Từ Điển Trích Dẫn 漢越辭典摘引 online, chú thích: Đặng Thế Kiệt
Search This Blog
Sunday, 17 May 2015
124 Tiềm Sơn đạo trung 潛山道中
夙有愛山癖
別後思何如
來到潛山路
宛如鴻嶺居
雲霞猿嘯外
松柏鶴巢餘
定有山中客
平生不識余
Tiềm Sơn (1) đạo trung
Túc hữu ái sơn tích
Biệt hậu tư hà như
Lai đáo Tiềm Sơn lộ
Uyển như Hồng Lĩnh cư
Vân hà viên khiếu ngoại
Tùng bách hạc sào dư
Định hữu sơn trung khách
Bình sinh bất thức dư
Chú thích
(1) Tiềm Sơn 潛山: Núi thuộc huyện Tiềm Sơn, tỉnh An Huy 安徽.
Dịch nghĩa:
Trên đường qua Tiềm Sơn
Ta vốn có tính yêu núi
Xa rồi nhớ bao nhiêu
Nay trên đường đi Tiềm Sơn
Tưởng như ở trong dãy Hồng Lĩnh
Mây ráng bên ngoài nơi vượn hú
Cây tùng cây bách có thừa chỗ cho hạc làm tổ
Hẳn có người trong núi
Suốt đời không quen biết ta
Dịch thơ:
Trên đường qua Tiềm Sơn
Vốn tánh ta yêu núi
Xa rồi nhớ biết bao
Tiềm Sơn đi tới chốn
Hồng Lĩnh giống làm sao
Vượn hú trời mây ráng
Hạc làm tổ tùng cao
Hẳn người trong núi đó
Có biết ta đâu nào
(Đặng Thế Kiệt dịch)
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment